Từ điển Thiều Chửu
鬣 - liệp
① Râu. Người râu dài gọi là trường liệp 長鬣. ||② Lông cổ (bờm) các giống thú cũng gọi là liệp. Bờm con lợn gọi là cương liệp 剛鬣. ||③ Cái vây bên mang cá.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
鬣 - liệp
Tóc dựng đứng lên, chải không chịu nằm — Râu — Chỉ chung lông trâu, lông lợn — Cái chổi.